See also: aobao

Vietnamese edit

Etymology edit

áo + Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation edit

Noun edit

 
áo bào

áo bào

  1. Chinese-style long gown
    • 2005, chapter 11, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      [] thấy người cưỡi trên lừa thân hình to béo, mặc áo bào gấm Thục màu tím, tay cầm một cái quạt lớn phe phẩy không ngừng, []
      [] they saw the person riding the donkey was fat, wore a purple Shu-brocade gown, and incessantly waved a big fan in his hand, []