Vietnamese edit

Etymology edit

bịt (to cover, to stop up) +‎ miệng (mouth).

Pronunciation edit

Verb edit

bịt miệng

  1. to silence
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Nếu chúng ta để y phát giác, chỉ sợ y muốn giết người bịt miệng, hai anh em chúng ta chắc chắn không phải là địch thủ.
      If we let him discover us, I'm afraid he'll want to kill us to silence us; the two of us certainly are no match to him.