See also: châi-sán

Vietnamese edit

Pronunciation edit

Adjective edit

chai sạn (𥑂𥖔)

  1. hardened, callused
    • 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Xa nhà lâu rồi, lòng chai sạn rồi, gia đình, quê hương cũng chẳng còn là chuyện níu kéo, ràng buộc.
      Away from home for a long time, his heart had grown hard, his family and hometown no longer called or bound him.
  2. (figurative) apathetic; uncaring