Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Verb

edit

núng thế

  1. to flinch, to recede
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      [] chỉ còn một chiếc đối địch nhưng không có chút nào núng thế.
      [] he could use only one to fight, but he never receded one bit.