See also: nay, Nay, NAY, này, näy, nạy, nãy, nảy, nấy, nầy, nẩy, ñay, ŋay, and n'ay

Vietnamese edit

Pronunciation edit

Adjective edit

nậy

  1. (North Central Vietnam) big; grown
    Synonyms: lớn xác, to con
    Antonym: tóm
    • 1950, Hồ Chí Minh, message to Hồ Mộ La:
      Cháu Mộ La.
      Đã nhận được thư cháu, Chú cãm ơn. Biết cháu to nậy, mạnh khoẽ, tiến bộ, chú mầng. Nhưng cháu viết hơi “văn ngệ” quá, Chú ngại. Ví zụ: Răng không kêu chú là chú Minh, lại kêu bằng “Minh thúc”. Tiếng ta có, thì nên zùng tiếng ta, như rứa fỗ thông hơn, fãi không cháu?
      Hôn cháu
      Chú Minh
      Dear Mộ La.
      I have already received your letter and I want to thank you for it. I'm glad to know that you are grown, healthy and are doing well in your studying. However, I was a bit flustered by your "artistic" writing style. For example, why did you not call me chú Minh, but "Minh thúc"? We have our language, we should use it, so that it can be more widely understood, don't you agree?
      Affectionately,
      Uncle Minh

See also edit

Derived terms