Vietnamese edit

Pronunciation edit

Adjective edit

nhợn

  1. (Southern Vietnam) nauseous and scared
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 193:
      Nhưng rồi chính cái gọi là Nhà ấy cũng khiến hắn nhợn mình.
      But then it was that very thing called Home that caused him nausea and fear.