Vietnamese edit

Etymology edit

rao +‎ giảng.

Pronunciation edit

Verb edit

rao giảng

  1. to announce everywhere, to deliver sermons
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 196:
      Tất nhiên là đếch phải vì cái tình thương yêu giai cấp, tinh thần đồng đội như anh bạn vẫn rao giảng rồi.
      Of course it ain't because of class solidarity and team spirit as you still exhort all over.