tâm thần phân liệt

Vietnamese edit

Etymology edit

tâm thần (mind) +‎ phân liệt (split).

Pronunciation edit

Noun edit

tâm thần phân liệt

  1. schizophrenia
    Synonym: (abbreviation) TTPL
    • 2016, chapter 3, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
      Về sau qua giám định, vợ anh ta bị phát hiện mắc chứng tâm thần phân liệt thể hoang tưởng, khi xảy ra vụ án thì không có năng lực trách nhiêm hình sự, do đó được đưa vào Bệnh viện Tâm thần thành phố để điều trị.
      After a later assessment, his wife was found to be suffering from paranoid schizophrenia; when the crime occurred, she lacked capacity for criminal responsibility, and she was therefore taken to the city Psychiatric Hospital for treatment.