phù đồ
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 浮屠 (“stupa”).
Pronunciation
editNoun
edit- stupa
- Synonym: bảo tháp
- Quan Âm Thị Kính; 1911 quốc ngữ version, lines 619 - 620
- Dù xây chín đợt phù đồ,
Sao bằng làm phúc cứu cho một người.- Building a nine-storied stupa cannot compare to graciously saving one human being.
- 2014, Nguyễn Thị Thùy Linh, “Quét Chùa Buổi Sớm (Sweeping the Temple at Dawn)”, maivanphan.vn
- Gió thiền trên ngọn phù đồ
- The Zen wind [blows] over the stupa
References
edit- “Phù Đồ” in Từ Điển Phật Học Online