quan chấp chính

Vietnamese

edit
 
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

edit

From quan (mandarin) +‎ chấp chính (to assume political power).

Pronunciation

edit

Noun

edit

quan chấp chính

  1. (history) Roman consul
    Synonym: chấp chính quan
    • 1977, Nguyễn Khánh Toàn, Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học, Hanoi: NXB Khoa học xã hội, page 41:
      [...] chẳng hạn đối với khái niệm consul trong tiếng Pháp, ở ta nhiều người muốn phân biệt rõ: thời cổ La Mã gọi là quan chấp chính, thời cận đại thì gọi là tổng tài, [...]
      [...] take the word consul in French for example, in our country people want to differentiate clearly: calling it quan chấp chính in ancient Roman context, calling it tổng tài in early modern context, [...]

Anagrams

edit