Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Verb

edit

xông pha

  1. to brave
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Lúc ấy chỉ đành xông pha gió tuyết qua thôn Hồng Mai cách đó năm dặm mua rượu, []
      He then had no choice but to brave wind and snow and go to Hóngméi Village five leagues away to buy rice wine, []