xông pha
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [səwŋ͡m˧˧ faː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [səwŋ͡m˧˧ faː˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [səwŋ͡m˧˧ faː˧˧]
Verb
edit- to brave
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Lúc ấy chỉ đành xông pha gió tuyết qua thôn Hồng Mai cách đó năm dặm mua rượu, […]
- He then had no choice but to brave wind and snow and go to Hóngméi Village five leagues away to buy rice wine, […]