hả hê
Vietnamese edit
Pronunciation edit
Adjective edit
hả hê
- satisfied
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 4, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Nụ cười hả hê, chiến thắng của bà ta lập tức nở ra như miếng bánh phồng tôm thả vào chảo mỡ đang sôi reo.
- A satisfied and victorious smile immediately blossomed on her lips, like a piece of prawn cracker dropped into a frying pan sizzling with oil.