Cần Thơ
English edit
Alternative forms edit
Etymology edit
Borrowed from Vietnamese Cần Thơ.
Pronunciation edit
Proper noun edit
Cần Thơ
- A city in Vietnam.
Translations edit
city of Vietnam
See also edit
Provinces: An Giang · Bà Rịa - Vũng Tàu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái |
Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Haiphong · Hanoi · Ho Chi Minh City |
Anagrams edit
Vietnamese edit
Etymology edit
Unknown. One theory proposes that this is a corruption of Cầm Thi in Cầm Thi Giang (literally “river of poems”), a poetic name given by Gia Long for a river nearby. Another legend has it that this is a combination of rau cần (“water dropwort”) + rau thơm (“mint”), both products of the Cần Thơ area in ancient times. See the Vietnamese Wikipedia for more.
Pronunciation edit
- (Hà Nội) IPA(key): [kən˨˩ tʰəː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kəŋ˦˩ tʰəː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kəŋ˨˩ tʰəː˧˧]