ngủm củ tỏi
Vietnamese edit
Alternative forms edit
Pronunciation edit
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋum˧˩ ku˧˩ tɔj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ŋum˧˨ kʊw˧˨ tɔj˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋʊm˨˩˦ kʊw˨˩˦ tɔj˨˩˦]
Verb edit
- (colloquial, humorous) to die
- 09/02/2018, Sáu Bến Đình, Ngọc Hoàng đẹp ý, Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử:
- Không ít cá chép thả xuống sông, hồ là… ngỏm củ tỏi vì ô nhiễm quá mức!
- Many carp dropped into rivers, lakes are… dead because of excessive pollution!
- 09/02/2018, Sáu Bến Đình, Ngọc Hoàng đẹp ý, Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử: