Vietnamese edit

Etymology edit

sát (to kill) +‎ gái (girls), perhaps a calque of English ladykiller. See also sát cá, a similar construction.

Pronunciation edit

Adjective edit

sát gái

  1. (slang) ladykilling
    • (Can we date this quote?), Sapis, “Chương 20: Bình đẳng sát gái [Chapter 20: Equitable Ladykilling]”, in Nó thích mày [She Likes You]:
      Tuấn Anh làm hỏng Iphone X của Thư thì sẵn sàng nhận mọi tội lỗi, còn làm hỏng cửa nhà vệ sinh của trường thì lúc đầu chối bỏ trách nhiệm, sát gái thì cũng phải bình đẳng chứ, ai lại sát mỗi Thư mà không sát Thảo? Tức quá mà!
      When Tuấn Anh broke Thư’s iPhone X he fessed up about it, but when he broke the school’s bathroom door he refused accountability. Ladykilling should be equitable, if he’s killing Thư, he should be killing Thảo too. What the hell, man!