Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 好漢.

Pronunciation

edit

Noun

edit

hảo hán

  1. brave man, courageous man, hero
    Hảo hán ở đời đâu phải mỗi nam nhi. Phận nữ nhi tuy không thể đầu đội trời chân đạp đất, đi khắp bát hoang tứ hải, song cũng có những lúc ước muốn giá đây đổi phận làm trai được.
    Not all heroes of this world men. The ladies, despite lacking formidable strength and being unable to travel far and wide, sometimes wish they became men just for once.