sắt son
Vietnamese edit
Etymology edit
sắt (“iron”) + son (“lipstick”); literally, “[strong as] iron, [red as] lipstick”.
Pronunciation edit
- (Hà Nội) IPA(key): [sat̚˧˦ sɔn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʂak̚˦˧˥ ʂɔŋ˧˧] ~ [sak̚˦˧˥ sɔŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂak̚˦˥ ʂɔŋ˧˧] ~ [sak̚˦˥ sɔŋ˧˧]
Adjective edit
- unshakable, firm
- Synonym: son sắt
- 2016, chapter 5, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Nhưng vân đề ở đây là tại sao anh ta lại bằng lòng trở về bên cạnh Vũ Tú Thần và kết hôn vói cô ta, hơn nữa còn sắt son với cô ta như thế?
- But the problem here is: why was he willing return to Yǔ Xiùchén and marry her, and even be so unshakably faithful to her?