đặt chân
Vietnamese
editEtymology
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗat̚˧˨ʔ t͡ɕən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗak̚˨˩ʔ t͡ɕəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗak̚˨˩˨ cəŋ˧˧]
Verb
edit- to set foot
- Tôi chưa bao giờ đặt chân đến nhà họ. ― I've never set foot in their house.
- khi họ đặt chân lên đất Pháp ― when they set foot on French soil