Vietnamese

edit

Etymology

edit

để +‎ lại.

Pronunciation

edit

Verb

edit

để lại

  1. to bequeath; to leave
    những vấn đề do chính phủ tiền nhiệm để lạithe problems inherited from the previous government
    Kẻ đào tẩu để lại nhiều món nợ lớn.
    The fugitive has left considerable debts (behind him).
    Số tiền này là của dì tôi để lại.
    The money is a legacy from my aunt.