để + lại.
để lại
- to bequeath; to leave
- những vấn đề do chính phủ tiền nhiệm để lại ― the problems inherited from the previous government
Kẻ đào tẩu để lại nhiều món nợ lớn.- The fugitive has left considerable debts (behind him).
Số tiền này là của dì tôi để lại.- The money is a legacy from my aunt.