Vietnamese

edit

Etymology

edit

cụ (revered old person, literally great-grandparent) +‎ Hồ (self-entitled surname of Ho Chi Minh).

Pronunciation

edit

Proper noun

edit

Cụ Hồ

  1. (formal, respectful) Great-grandpa Ho (another nickname for Ho Chi Minh)
    Synonym: Bác Hồ
    bộ đội/lính Cụ Hồ
    Great-grandpa Ho's soldier(s); a soldier who's faithful to Ho Chi Minh's cause
    • 2005, “Phụ lục V [Appendix V]”, in Phan Châu Trinh - toàn tập [Phan Châu Trinh's Complete Biography], volume 3, Nhà xuất bản Đà Nẵng, page 334:
      Theo suy nghĩ của tôi (Hoàng Xuân Hãn) thì mặc dù đi hai con đường khác nhau nhưng giữa cụ Phan Châu Trinh và Cụ Hồ có nhiều mối tương đồng hơn là bất đồng như một số học giả nhấn mạnh.
      To me (Hoàng Xuân Hãn), even though they trod two different paths, Mr Phan Châu Trinh and Mr Hồ had much more in common than some scholars have stressed.

Usage notes

edit

Occasionally used in place of Bác Hồ (Uncle Ho) if it feels too informal, deprecating and/or infantilizing.