Vietnamese

edit

Etymology

edit

cắt +‎ đặt.

Pronunciation

edit

Verb

edit

cắt đặt (拮達)

  1. to assign; appoint; employ
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 40:
      Ở nhà, chị là người gắn bó với Jeannette hơn tất cả, không chỉ vì bà chủ Luisa cắt đặt chị nhiệm vụ chăm sóc Jeannette mà còn có lòng yêu thương chân thành.
      At home, she was the person closest to Jeannette of all, not only because Mrs Luisa, the mistress of the house, assigned her to take care of Jeannette, but also because of her heartfelt love.