Vietnamese edit

Pronunciation edit

Noun edit

cung cách

  1. manners, behavior
    • 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      [] nhưng lúc trong khách điếm thấy cung cách y đối xử với Bao Tích Nhược đã biết hai người không phải vợ chồng, []
      [] but when in the inn he saw the way he treated Bāo Xīruò and knew the two of them were not married, []