hớt hải
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [həːt̚˧˦ haːj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [həːk̚˦˧˥ haːj˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [həːk̚˦˥ haːj˨˩˦]
Adjective
edithớt hải (reduplication hớt hơ hớt hải)
- in a panic
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 34:
- Bà hớt hải chạy vô xóm, nhờ hai thanh niên lực lưỡng võng Hai Mân ra nhà bảo sinh quận.
- In a panic, she ran to the neighbors to ask for two strong youths to carry Hai Mân to the district maternity ward.