mầm mống
Vietnamese
editEtymology
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [məm˨˩ məwŋ͡m˧˦]
- (Huế) IPA(key): [məm˦˩ məwŋ͡m˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [məm˨˩ məwŋ͡m˦˥]
Noun
edit- germ, origin, beginning
- 2005, chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- […] thầm nghĩ một mình dễ bỏ trốn hơn mang một người đàn bà kè kè bên cạnh như thế này quả thật là mầm mống tai họa rất lớn, […]
- […] he thought to himself that fleeing on his own would be easier, while taking an encumbered woman along was all but inviting disaster, […]