nhân nhượng
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 仁讓.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ɲən˧˧ ɲɨəŋ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ɲəŋ˧˧ ɲɨəŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ɲəŋ˧˧ ɲɨəŋ˨˩˨]
Verb
edit- to concede; to give in
- Hồ Chí Minh (1946), Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến:
- Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!
- (please add an English translation of this quotation)
- Hồ Chí Minh (1946), Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến: