phả
Tày
editEtymology
editFrom Proto-Tai *ʰwɯəꟲ (“cloud”). Cognate with Thai ฝ้า (fâa), Northern Thai ᨺ᩶ᩣ, Khün ᨺ᩶ᩣ, Lao ຝ້າ (fā) or ເຝື້ອ (fư̄a), Lü ᦚᦱᧉ (ḟaa²), Shan ၽႃႈ (phāa) or ၾႃႈ (fāa), Zuojiang Zhuang paj, Bouyei veac, Saek เวี̂ย.
Pronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [pʰaː˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [pʰaː˨˦]
Noun
editphả
References
edit- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Vietnamese
editPronunciation
editEtymology 1
editNon-Sino-Vietnamese reading of Chinese 譜 (SV: phổ).
Noun
editphả
- Alternative form of phổ
Etymology 2
editCompare phà.
Verb
editphả