tưng hửng
See also: tung hứng
Vietnamese
editPronunciation
editAdjective
edit- baffled due to something unexpected
- Synonym: chưng hửng
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 26:
- Điền đã tưng hửng: "Tôi không thích gì chế độ nguỵ, cũng không ưa gì Mỹ nhưng Cộng sản chúng ta còn phải học ở họ nhiều lắm cách cai trị và cách quản lý kinh tế ngoài những khả năng đánh đấm, võ biền đã lỗi thời".
- Điền was baffled. "I don't like the puppet regime at all and I'm not fond of the Americans either, but we communists still have a lot to learn from them concerning how to govern and manage the economy, besides outdated fighting and sable rattling."