See also: Thot, thốt, thớt, and tho't

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Verb

edit

thót

  1. to make a swift movement
    • 1978, Chu Lai, chapter 8, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Một loạt súng con nổ rộ lên. Linh thót lên ngọn cây.
      A series of gunshots erupted. Linh swiftly went up to the treetops.