Vietnamese edit

Etymology edit

thước (unit of length) +‎ tây (Western)

Pronunciation edit

Noun edit

thước tây

  1. meter
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 3, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Trong cái chậu thau khổng lồ, một cậu bé to tướng béo mũm mĩm, mặt trông ngẩn ngơ, giá đứng lên thì ít ra cũng cao lớn hơn một thước tây, ngồi vầy nước như một đứa trẻ lên ba.
      In the huge washbowl, a big and chubby kid, with stupid-looking face, if standing upright certainly over a meter tall, sat fiddling with the water like a child of three.

Coordinate terms edit