Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Adjective

edit

trân trối

  1. in a staring way
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 60:
      Joseph trân trối nhìn Luisa. Ông thực sự bất bình trước trước[sic] quyết định quá bất ngờ của vợ.
      Joseph stared at Luisa. He was not happy with his wife's sudden decision at all.