khẩu Phật tâm xà

Vietnamese edit

Etymology edit

Sino-Vietnamese word from , , and , compare 佛口蛇心 (Phật khẩu xà tâm).

Pronunciation edit

  • (Hà Nội) IPA(key): [xəw˧˩ fət̚˧˨ʔ təm˧˧ saː˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [kʰəw˧˨ fək̚˨˩ʔ təm˧˧ saː˦˩] ~ [xəw˧˨ fək̚˨˩ʔ təm˧˧ saː˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kʰəw˨˩˦ fək̚˨˩˨ təm˧˧ saː˨˩] ~ [xəw˨˩˦ fək̚˨˩˨ təm˧˧ saː˨˩]

Adjective edit

khẩu Phật tâm

  1. hypocritical, wolf in sheep's clothing, speaking virtuously but hiding selfish intentions
    Synonym: miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
    kẻ khẩu Phật tâm xàa hypocrite
    • 2017, Phan Cuồng, quoting Sự tích hồ Ba Bể, Lý triều dị truyện, →ISBN:
      Tất cả mọi người đều xua đuổi tôi, ngoại trừ hai mẹ con nhà cô. Họ đều là khẩu Phật tâm xà, sẽ không tránh khỏi hình phạt của bề trên đã giao phó cho tôi thi hành, đó là một trận đại hồng thủy.
      All turned me away but you and your child. They are all hypocrites and will not avoid the punishment those above me have me carry out: a great flood.