Vietnamese edit

Pronunciation edit

Adjective edit

ê chề

  1. weary of unending humiliation and hardship
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
      風塵𠹾㐌𠵱痆
      Phong trần chịu đã ê chề
      Hardship left her embittered
    • 2001, Chu Lai, chapter 17, in Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học:
      Nhục nhã, ê chề, kệ, rồi nó cũng quen đi, []
      Disgrace, humiliation, stuff it, she got used to it; []
  2. ashamed
    ê chề cái mặtshamefaced