ê chề
Vietnamese edit
Pronunciation edit
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔe˧˧ t͡ɕe˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔej˧˧ t͡ɕej˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔej˧˧ cej˨˩]
Adjective edit
- weary of unending humiliation and hardship
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 風塵𠹾㐌𠵱痆
- Phong trần chịu đã ê chề
- Hardship left her embittered
- 2001, Chu Lai, chapter 17, in Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học:
- Nhục nhã, ê chề, kệ, rồi nó cũng quen đi, […]
- Disgrace, humiliation, stuff it, she got used to it; […]
- ashamed
- ê chề cái mặt ― shamefaced