điên đảo
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 顛倒.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗiən˧˧ ʔɗaːw˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗiəŋ˧˧ ʔɗaːw˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗiəŋ˧˧ ʔɗaːw˨˩˦]
Adjective
edit- topsy-turvy, chaotic, troubled
- Synonym: đảo điên
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 193:
- Trong những ngày thế sự điên đảo vì Đông Dương bị Pháp bán lại cho Nhật Bản, Vạn thèm khát được gặp người luật sư Cộng sản biết bao.
- In these troubled days, of Indochina being sold to Japan by the French, Vạn so much desired to be able to meet the communist lawyer.