Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 顛倒.

Pronunciation

edit

Adjective

edit

điên đảo

  1. topsy-turvy, chaotic, troubled
    Synonym: đảo điên
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 193:
      Trong những ngày thế sự điên đảo vì Đông Dương bị Pháp bán lại cho Nhật Bản, Vạn thèm khát được gặp người luật sư Cộng sản biết bao.
      In these troubled days, of Indochina being sold to Japan by the French, Vạn so much desired to be able to meet the communist lawyer.