Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 應驗.

Pronunciation

edit

Verb

edit

ứng nghiệm

  1. to come true, to be fulfilled
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 150:
      Nhưng họ thật không ngờ, lời nguyền rủa ấy đã ứng nghiệm.
      But they did not really expect it when the curse was fulfilled.