Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 智利.

Pronunciation

edit

Proper noun

edit

Chí Lợi

  1. (dated) Chile (a country in South America)
    • 2015 February 27, Trịnh Thanh Thủy, “Tìm Về ‘Thành Phố Mất Tích’ Của Người Inca”, in Việt Báo[1], Garden Grove, California, retrieved 2022-02-14:
      Trước đó, năm 1999, thi thể đông lạnh của ba em đã do các nhà nhân chủng và khảo cổ học tìm thấy trên đỉnh một ngọn núi lửa tên Llullaillaco ở Á Căn Đình (Argentina) gần biên giới Chí Lợi (Chile).
      Earlier, in 1999, the frozen corpses of the three sisters were discovered by anthropologists and archaeologists atop a peak named Llullaillaco in Argentina near the border with Chile.
    • 2018 January 11, Đặng Tự Do, “Thành phố Iquique, thủ đô của các lễ hội Công Giáo ở Chí Lợi”, in VietCatholic News[2], Garden Grove, California, retrieved 2022-02-14:
      Sau nghi thức tiễn biệt, lúc 5h05, ngài giã từ Chí Lợi để bay tới thủ đô Lima của Peru.
      After the sendoff, at 5:05, his holiness bid farewell to Chile en route to Lima, the capital of Peru.

Synonyms

edit