Vietnamese

edit
 
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 加拿大.

Pronunciation

edit

Proper noun

edit

Gia Đại

  1. (dated) Canada (a country in North America)
    • 2014 June 14, Nguyễn Văn Phảy, “Du Lịch Châu Mỹ La Tinh Vùng Cancun, Mexico”, in Việt Báo[1], Garden Grove, California, retrieved 2022-02-05:
      Được biết đa số du khách đến từ Hoa Kỳ, Gia Nã Đại. Số còn lại đến từ tây phương, Mexico và các nơi khác.
      It is known that the majority of tourists come from the United States and Canada. The rest come from the West, Mexico, and other places.
    • 2016 June 26, LyLy Nguyễn, “Tìm hiểu Luật Thương Mại Quốc Tế”, in Nguoi Viet Daily News[2], Westminster, California, retrieved 2022-02-05:
      Trong khoảng một vài thập niên gần đây cộng đồng người Việt hải ngoại đã tạo nhiều thành công vượt bực trong lãnh vực thương mại. Rất nhiều doanh gia Việt Nam không những phát triển nghiệp vụ của mình trong nội địa Hoa Kỳ mà còn có mở mang lan rộng trên trường quốc tế trong lãnh vực xuất nhập cảng với nhiều quốc gia khắp thế giới, điển hình là Á Châu chưa kể đến ÚcGia Nã Đại.
      In the last few decades, the Overseas Vietnamese community has attained many great successes in the field of commerce. Very many Vietnamese businesspeople not only developed their professional skills in the United States mainland but also grew by leaps and bounds in the international arena in the field of imports and exports with many countries all over the world, especially in Asia as well as Australia and Canada.
    • 2020 January 1, Thích Hằng Đạt, Nguyên Phong, Đường Mây Trên Đất Hoa[3], Ho Chi Minh City: Ho Chi Minh City General Publishing House, page 167:
      Trong đại lễ, còn có đại diện Phật giáo của các nước như Việt Nam, Miến Điện, Ấn Độ, Nhật Bản, Thổ Nhĩ Kỳ, Gia Nã Đại v.v…
      In the ceremony, there were also Buddhist representatives from countries such as Vietnam, Burma, India, Japan, Turkey, Canada, etc.
    • 2022 February 1, Vũ Văn An, “Sự thật và việc chữa lành trong Giáo Hội sau lạm dụng tình dục”, in VietCatholic News[4], Garden Grove, California, retrieved 2022-02-05:
      Tại các quốc gia như Nam Phi, Rwanda, GuatemalaGia Nã Đại, các nạn nhân đã kể những câu chuyện của họ trước sự chứng kiến của những người nghe có thiện cảm, bao gồm những người thân yêu, thành viên cộng đồng, viên chức chính phủ và đôi khi thậm chí cả thủ phạm hoặc người đại diện của họ.
      In countries such as South Africa, Rwanda, Guatemala, and Canada, victims recounted their stories before sympathetic witnesses, including loved ones, members of the community, government officials, and occasionally even the perpetrators or their representatives.

Synonyms

edit

Adjective

edit

Gia Đại

  1. (dated) Canadian