Vietnamese

edit

Alternative forms

edit

Etymology

edit

From English Georgia. Compare Gru-di-a.

Pronunciation

edit

Proper noun

edit

Gioóc-gia

  1. Georgia (a state in the Southern United States)
  2. Georgia (A transcontinental country in the Caucasus region of Europe and Asia, on the coast of the Black Sea, often considered to belong politically to Europe)
    • 2015, Quy định về kê khai tài sản đối với công chức: một công cụ để phòng ngừa tham nhũng [Asset Declarations for Public Officials: A Tool to Prevent Corruption]‎[1], Hanoi: Labour Publishing House, page 62:
      Ở một số hệ thống, người ta sử dụng các mẫu kê khai đặc biệt dành cho các ứng cử viên vào các chức vụ công, thí dụ như ở Bê-la-rútGioóc-gia.
      In some systems special forms are used for candidates for official positions, for example in Belarus and Georgia.

Synonyms

edit