Vietnamese edit

Etymology edit

bác +‎ bẻ.

Pronunciation edit

Verb edit

bác bẻ

  1. to contradict
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 4, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Không biết lão Ba Ngù nói vậy có đúng không, nhưng chẳng thấy ai bác bẻ lại lão.
      I didn't know if what Mr Ba Ngù had told was true, but it seemed no-one contradicted him.