bẻ
See also: Appendix:Variations of "be"
Tày
editEtymology
editFrom Proto-Mon-Khmer *bəɓeʔ (“goat”), of onomatopoeic origin. Cognate with Khmer ពពែ (pɔpɛɛ), Mon ဗ္ၜေံ, Nyah Kur แพะ, Chong แพ่ะ, Thai แพะ (pɛ́).
Pronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓɛ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓɛ˨˦]
Noun
edit- goat
- bẻ xảu ― female baby goat
- bẻ xeng ― male baby goat
- dú đai bặng bẻ bấu pjoóc. ― to rove like an unleashed goat
- Nồm tu bẻ kin van.
- The milk that the kid (baby goat) drinks is sweet.
References
edit- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
editEtymology
editFrom Proto-Vietic *pɛh (“to break in two, to pick”), from Proto-Mon-Khmer *pih ~ *peh ~ *pɛh. Cognate with Arem pɛh, Khmu [Cuang] pɛh, Khmer បេះ (beh), Semai pèh.
Pronunciation
editVerb
edit- to break; to snap
- bẻ đôi ― to break/snap in two
- một chữ bẻ đôi (cũng/còn) không biết ― to be illiterate / poorly educated (literally, “would not be able to even recognize a character broken in two”)
- một nốt nhạc bẻ đôi (cũng/còn) không biết ― to be musically illiterate (literally, “would not be able to even recognize a musical note broken in two”)
See also
editDerived terms
Categories:
- Tày terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Tày onomatopoeias
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày nouns classified by tua
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày terms with usage examples
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with usage examples