Vietnamese

edit

Etymology

edit

An anagram of vật báu due to influence of bảo vật, therefore effectively its misconstruction formed with a non-Sino-Vietnamese syllable and a Sino-Vietnamese one in a Sino-Vietnamese manner, and a non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 寶物 (treasure, SV: bảo vật). Compare goá phụ, cách mạng, sinh mạng, công bằng, phép thuật and words derived from chúa.

Pronunciation

edit

Noun

edit

báu vật

  1. (informal, proscribed) Alternative form of bảo vật (valuable object)
  2. Misconstruction of bảo vật