Tày

edit

Etymology

edit

From bjoóc (flower) +‎ nát (Melastoma candidum).

Pronunciation

edit

Noun

edit

bjoóc nát (𫇥𬄅)

  1. Melastoma candidum, used to symbolize worthlessness and cowardice

References

edit
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội