hoa giấy
Vietnamese edit
Etymology edit
hoa (“flower”) + giấy (“paper”).
Pronunciation edit
- (Hà Nội) IPA(key): [hwaː˧˧ zəj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [hwaː˧˧ jəj˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waː˧˧ jəj˦˥]
Noun edit
(classifier cây, bông) hoa giấy
- bougainvillea
- Synonym: bông giấy
- 2021, Ngọc Phuợng, "Con đường hoa giấy nổi tiếng ở Sài Gòn thu hút bạn trẻ check-in (The Famous Bougainvillea Street in Saigon is attracting youths to check-in)", Tuổi Trẻ Cười (Youth Humor) Online
- Hoa giấy rực sắc đỏ, hồng, vàng, trắng... thường nở quanh năm nhưng sẽ nở rộ hơn vào mùa nắng, đặc biệt là tháng 2, 3.
- Bougainvilleas bloom bright red, pink, yellow, white, etc. [Bougainvilleas] often bloom year-round yet will bloom much more plentifully during the sunny season, especially in February and March.
- Hoa giấy rực sắc đỏ, hồng, vàng, trắng... thường nở quanh năm nhưng sẽ nở rộ hơn vào mùa nắng, đặc biệt là tháng 2, 3.