Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Adjective

edit

mọng ()

  1. succulent, juicy
    • 1960, Nguyên Huy Tưởng, chapter 16, in Lá cờ thêu sáu chữ vàng:
      Những quả vải đã chín mọng và chim tu hú đã gọi hè.
      The lychees are ripe and the koels have begun their summer calls.

Derived terms

edit
Derived terms