mọng
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [mawŋ͡m˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [mawŋ͡m˨˩ʔ] ~ [mɔŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [mawŋ͡m˨˩˨]
Adjective
edit- succulent, juicy
- 1960, Nguyên Huy Tưởng, chapter 16, in Lá cờ thêu sáu chữ vàng:
- Những quả vải đã chín mọng và chim tu hú đã gọi hè.
- The lychees are ripe and the koels have begun their summer calls.
Derived terms
editDerived terms