Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Adjective

edit

nhan nhản

  1. abundant, all over
    • 2010, Minh Niệm, “Nhàm chán”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Nhan nhản trên khắp các báo đài, người ta luôn đặc biệt quan tâm đến cách "yêu" như thế nào để cho đôi bên được thỏa mãn.
      All over the media, people always have a special interest in how to "love" so as to satisfy both partners.