tà dâm
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 邪淫.
Pronunciation
editAdjective
edit- lecherous, licentious
- 2010, Minh Niệm, “Trao thân”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- Ngoài ra, ta còn quyết tâm ngăn chặn không cho thói tà dâm tiếp tục gây ra đổ vỡ gia đình và xã hội.
- We are furthermore determined to prevent licentiousness from continuing to cause families and society to fall apart.