Vietnamese edit

Pronunciation edit

Adjective edit

tắc tị

  1. stuck
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 227:
      Có làm bao nhiêu mà đầu ra tắc tị thì cũng coi như không.
      However much we work, if the output is stuck it's like we didn't do anything.