Vietnamese edit

Etymology edit

Sino-Vietnamese word from 草野.

Pronunciation edit

Noun edit

thảo

  1. countryside
    Synonym: quê
    anh hùng thảo dãrural hero
    • 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      – Nam Tống triều chính hủ bại, kỵ sĩ như thế mà bỏ không dùng để cho phải rơi rớt nơi thảo dã, sao mình không chọn tài mà dùng?
      "The Southern Song court is depraved, to not make use of such a horseman and leave him to eke out a living in the countryside; why don't I make use of his talent?"
    • 2015, Nguyễn Tấn Quốc, “Nét hoang dã của ẩm thực Đồng Tháp Mười”, in báo Long An[1]:
      Dưới góc độ văn hóa, ẩm thực Đồng Tháp Mười-Long An với các món ăn thảo dã là kết quả, là biểu hiện sinh động của quá trình cư dân Việt "tái cấu trúc" văn hóa người Việt trên vùng đất mới trong không gian văn hóa Nam bộ.
      From a cultural point of view, the cuisine of the Plain of Reeds, Long An, with its rural dishes is the result and the living manifestation of the "restructuring" of Vietnamese culture by the Vietnamese people in the new lands in the South Vietnamese cultural sphere.
    • 2018, Võ Văn Trường, “Vui... tết Sài Gòn”, in báo Quảng Nam[2]:
      Thành phố Hồ Chí Minh, nơi dễ làm giàu và đổi đời, nơi chung chiêng giữa chốn thành đô và miền thảo dã, []
      Ho Chi Minh City, place to get rich and turn one's life around, wobbling between urban spot and countryside, []