Vietnamese

edit

Etymology

edit

trái +‎ ngang.

Pronunciation

edit

Adjective

edit

trái ngang

  1. absurd
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 6:
      Trong mối tình dang dở, trái ngang ấy, Jeannette chỉ có được niềm an ủi là phút cuối cùng cuộc đời Vạn, bà đã ở bên ông.
      In that unfinished and absurd love, Jeannette only had the consolation that, at the last minute of Vạn's life, she was at his side.

Anagrams

edit