Lào Cai
English edit
Etymology edit
Borrowed from Vietnamese Lào Cai.
Pronunciation edit
Proper noun edit
Lào Cai
- A province of Vietnam.
- A city in Vietnam.
- [1978 May 24 [1978 May 21], “57,000 Persecuted Overseas Chinese Residing in Vietnam Have Returned to China”, in Daily Report: People's Republic of China[1], volume I, number 101, sourced from Hong Kong TA KUNG PAO, translation of original in Chinese, →ISSN, →OCLC, page N 5[2]:
- Hokou County in Yunnan Province and Lao Kay in Vietnam are separated by a river. The two banks of the river are full of wandering Overseas Chinese refugees.]
Translations edit
See also edit
Provinces: An Giang · Bà Rịa - Vũng Tàu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái |
Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Haiphong · Hanoi · Ho Chi Minh City |
Vietnamese edit
Etymology edit
From Hmong, from Chinese 老街 (MC lawX keaj) (SV: lão nhai).
Pronunciation edit
- (Hà Nội) IPA(key): [laːw˨˩ kaːj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [laːw˦˩ kaːj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [laːw˨˩ kaːj˧˧]