Sóc Trăng
English edit
Etymology edit
Borrowed from Vietnamese Sóc Trăng.
Pronunciation edit
Proper noun edit
Sóc Trăng
Translations edit
See also edit
Provinces: An Giang · Bà Rịa - Vũng Tàu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái |
Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Haiphong · Hanoi · Ho Chi Minh City |
Anagrams edit
Vietnamese edit
Etymology edit
From Khmer ស្រុក (srok, “inhabited area”) + ឃ្លាំង (khlĕəng, “storehouse of silver”), literally “land of storehouses of silver”; or from ស្រុក (srok) + ត្រែង (traeng, “reed”), literally “land of reeds”.
Pronunciation edit
- (Hà Nội) IPA(key): [sawk͡p̚˧˦ t͡ɕaŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʂawk͡p̚˦˧˥ ʈaŋ˧˧] ~ [sawk͡p̚˦˧˥ ʈaŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂawk͡p̚˦˥ ʈaŋ˧˧] ~ [sawk͡p̚˦˥ ʈaŋ˧˧]
Proper noun edit
- Sóc Trăng, a Vietnamese province in the Mekong Delta
- Sóc Trăng, the capital city of Sóc Trăng Province